Liên Kết Website Liên Kết Website
Thông tin hoạt động Thông tin hoạt động
HĐND Tỉnh quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
10:46 | 27/08/2018 Print   E-mail    

 

Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND Tỉnh BR-VT sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp

Theo đó HĐND sửa đổi khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND  của HĐND tỉnh quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. Sửa đổi, bổ sung tên, mức giá một số dịch vụ quy định tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND.

 

STT Nghị quyết số 49/2017/ NQ-HĐND

Tên dịch vụ

Mức giá quy định tại Nghị quyết số 49/2017/NQ- HĐND (đồng)

Mức giá quy định tại Nghị quyết này (đồng)

94

Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

523.000

523.000

Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

 

2.353.000

105

Đặt nội khí quản

1.113.000

555.000

205

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm (Ghi chú: Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế)

79.600

79.600

344

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

700.000

1.082.000

345

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

960.000

2.041.000

346

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

960.000

2.317.000

347

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

515.000

602.000

348

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

4.200.000

505.000

349

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

485.000

1.761.000

350

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

200.000

1.401.000

351

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

180.000

696.000

744

Soi cổ tử cung

6.180.000

58.900

745

Soi ối

1.260.000

45.900

1804

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

67.200

182.000

 

Nghị quyết cũng đã Bãi bỏ Khoản 3 Điều 2; Mục có số thứ tự số 94, 105, 205, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 744, 745 và 1804 của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ- HĐND. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 30/7/2018./. 

Tin: Trần Việt, BBT

 

Các bài mới hơn
Các bài cũ hơn
Thông Tin Thời Tiết Thông Tin Thời Tiết

Ảnh đẹp Vũng Tàu Ảnh đẹp Vũng Tàu