KẾT QUẢ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU DU LỊCH THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn | Trình độ Ngoại ngữ | Trình độ Tin học | Đối tượng ưu tiên | Điểm xét tuyển | Ghi chú | ||||
Trình độ | Ngành | Chuyên ngành | Điểm sát hạch bình quân | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=11+12 | 14 |
1 | Vị trí: Cán sự Quản lý, kiểm tra hoạt động kinh doanh của tổ chức, cá nhân: 01 người | ||||||||||||
1.1 | Lê Thị Loan | Nữ | 19/8/1983 | ĐH | Luật | Luật | A tiếng Anh | Chứng chỉ nghề | Không | 63 | 0 | 63 | Trúng tuyển |
2 | Vị trí: Chuyên viên Hành chính - Tổng hợp: 05 người | ||||||||||||
2.1 | Phan Thị Ngọc Anh | Nữ | 30/12/1993 | ĐH | Hành chính học | Tổ chức và Quản lý nhân sự | B tiếng Anh | A | Không | ||||
2.2 | Tôn Thị Thùy Dương | Nữ | 23/6/1978 | ĐH | Luật học | Luật quốc tế | B tiếng Anh | ƯDCNTTCB | Không | 98 | 0 | 98 | Trúng tuyển |
2.3 | Võ Ngọc Giáp | Nam | 01/5/1975 | ĐH | Luật Kinh tế | Luật Kinh tế | B tiếng Anh | B | Tham gia lực lượng thanh niên xung phong | 59 | 2,5 | 61,5 | |
2.4 | Nguyễn An Hậu | Nam | 15/9/1993 | ĐH | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ thuật điện | B tiếng Anh | B | Không | 65 | 0 | 65 | Trúng tuyển |
2.5 | Nguyễn Trọng Nam | Nam | 04/01/1986 | ĐH | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | B tiếng Anh | Kỹ sư CNTT | Hoàn thành nghĩa vụ quân sự | 47 | 2,5 | 49,5 | |
3 | Vị trí: Kế toán viên cao đẳng: 03 người | ||||||||||||
3.1 | Nguyễn Thị Hương | Nữ | 16/4/1985 | ĐH | Kế toán | Kế toán | B tiếng Anh | A | Không | 90 | 0 | 90 | Trúng tuyển |
3.2 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Nữ | 17/9/1990 | ĐH | Quản trị tài chính kế toán | Tài chính kế toán | C tiếng Anh | C | Không | 63 | 0 | 63 | |
3.3 | Nguyễn Ngọc Yến | Nữ | 29/02/1984 | ĐH | Kế toán | Kế toán | B tiếng Anh | Trung cấp | Không | 83 | 0 | 83 |
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND thành phố Vũng Tàu
Danh sách đính kèm Quyết định 824