HĐND Tỉnh quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND Tỉnh BR-VT sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
Theo đó HĐND sửa đổi khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. Sửa đổi, bổ sung tên, mức giá một số dịch vụ quy định tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND.
STT Nghị quyết số 49/2017/ NQ-HĐND
Tên dịch vụ
Mức giá quy định tại Nghị quyết số 49/2017/NQ- HĐND (đồng)
Mức giá quy định tại Nghị quyết này (đồng)
94
Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
523.000
523.000
Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay
2.353.000
105
Đặt nội khí quản
1.113.000
555.000
205
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm (Ghi chú: Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế)
79.600
79.600
344
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy
700.000
1.082.000
345
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi
960.000
2.041.000
346
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái
960.000
2.317.000
347
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương
515.000
602.000
348
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương
4.200.000
505.000
349
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới
485.000
1.761.000
350
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi
200.000
1.401.000
351
Phẫu thuật điều trị u dưới móng
180.000
696.000
744
Soi cổ tử cung
6.180.000
58.900
745
Soi ối
1.260.000
45.900
1804
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
67.200
182.000
Nghị quyết cũng đã Bãi bỏ Khoản 3 Điều 2; Mục có số thứ tự số 94, 105, 205, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 744, 745 và 1804 của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ- HĐND. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 30/7/2018./.