Hội đồng sát hạch CBCC thông báo danh sách các CBCC, viên chức và người lao động làm việc trong hai lĩnh vực Quản lý đô thị và Tài nguyên Môi trường; Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND các phường xã tham gia sát hạch, cụ thể sau:
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Đơn vị công tác | |
Nam | Nữ | |||
1 | Phạm Quốc Huy | 7/21/1980 | Phó Trưởng phòng Tài nguyên Môi trường TP | |
2 | Hồ Sỹ Phương | 5/19/1975 | Phó trưởng phòng Tài nguyên Môi trường TP | |
3 | Phạm Huy Liền | 17/12/1973 | Phó trưởng phòng Tài nguyên Môi trường TP | |
4 | Hoàng Xuân Nguyễn | 12/3/1977 | Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị TP | |
5 | Đào Công Tùng | 11/6/1975 | Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị TP | |
6 | Bùi Trung Tuyến | 11/10/1979 | PBT, Chủ tịch UBND Phường 1 | |
7 | Nguyễn Hồ Minh Thu | 3/31/1980 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 1 | |
8 | Thái Thị Hồng Minh | 8/15/1977 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 1 | |
9 | Trần Thị Kim Loan | 2/1/1969 | PBT, Chủ tịch UBND Phường 2 | |
10 | Vũ Quang Vinh | 3/2/1978 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 2 | |
11 | Lê Ngọc Thạch | 22/10/1971 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 2 | |
12 | Phạm Trọng Khoa | 2/19/1976 | PBT, Chủ tịch UBND Phường 3 | |
13 | Trương Ngọc Long | 6/7/1976 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 3 | |
14 | Hà Kim Bình | 9/2/1975 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 3 | |
15 | Nguyễn Hữu Nam | 4/20/1980 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 4 | |
16 | Nguyễn Thành Duy | 1/26/1966 | PBT, Chủ tịch UBND Phường 5 | |
17 | Đỗ Thiên Bình | 1/8/1974 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 5 | |
18 | Tạ Kim Toàn | 6/27/1980 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 5 | |
19 | Trương Công Tiến | 12/8/1978 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 7 | |
20 | Nguyễn Thị Phương Dung | 12/12/1967 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 7 | |
21 | Nguyễn Minh Đức | 10/15/1974 | PBT, Chủ tịch UBND Phường 8 | |
22 | Nguyễn Thị Thanh Tươi | 1/1/1982 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 8 | |
23 | Nguyễn Văn Hưng | 8/7/1979 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 9 | |
24 | Nguyễn Văn Tài | **/**/1968 | PBT, Chủ tịch UBND Phường 10 | |
25 | Nguyễn Trung Nghiệp | 6/12/1975 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 10 | |
26 | Nguyễn Xuân Sơn | 1/9/1980 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 10 | |
27 | Lê Hưng | 6/14/1969 | PBT, Chủ tịch UBND Phường 11 | |
28 | Bùi Duy Chất | 3/19/1972 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 11 | |
29 | Phú Thị Ngân | 9/8/1967 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 11 | |
30 | Vũ Bá Soan | 1/24/1964 | PBT, Chủ tịch UBND Phường 12 | |
31 | Nguyễn Chí Cường | 7/10/1980 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 12 | |
32 | Lê Thị Hường | 8/6/1974 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND Phường 12 | |
33 | Giang Phương Thảo | 3/8/1975 | PBT, Chủ tịch UBND phường Thắng Nhất | |
34 | Trần Anh Tuấn | 12/21/1974 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND phường Thắng Nhất | |
35 | Phạm Thanh Mai | 1/28/1976 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND phường Thắng Nhất | |
36 | Trương Thị Phương Thảo | 9/3/1984 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND phường Thắng Nhì | |
37 | Lê Thanh Tú | 4/8/1979 | TUV, PBT, Phó Chủ tịch UBND phường Thắng Nhì | |
38 | Trần Quốc Toản | 18/8/1977 | PBT, Chủ tịch UBND phường Thắng Tam | |
39 | Trương Thế Hải | 30/5/1974 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND phường Thắng Tam | |
40 | Nguyễn Tấn Lực | 10/3/1976 | PBT, Chủ tịch phường Nguyễn An Ninh | |
41 | Đỗ Quốc Đạt | 19/01/1984 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND phường Nguyễn An Ninh | |
42 | Dương Thị Minh Phượng | 11/1/1976 | ĐUV, Phó Chủ tịch phường Nguyễn An Ninh | |
43 | Cao Tiến Xuân | 24/6/1975 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND phường Rạch Dừa | |
44 | Lê Thị Bích Hồng | 13/10/1968 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND phường Rạch Dừa | |
45 | Bùi Đức Bình | 16/10/1966 | PBT, Phó Chủ tịch UBND xã Long Sơn | |
46 | Đinh Thanh Tân | 2/7/1974 | ĐUV, Phó Chủ tịch UBND xã Long Sơn | |
47 | Trần Văn Ân | 12/12/1972 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
48 | Nguyễn Thị Thu Hà | 02/3/1976 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
49 | Nguyễn Việt Cường | 15/8/1978 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
50 | Hoàng Thị Thanh Ngọc | 13/4/1975 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
51 | Nguyễn Thị Tú Anh | 28/12/1983 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
52 | Nguyễn Thái Mạnh | 20/7/1974 | Phòng Quản lý đô thị | |
53 | Trần Hoàng Yến | 20/8/1974 | Phòng Quản lý đô thị | |
54 | Lê Quang Thịnh | 24/12/1976 | Phòng Quản lý đô thị | |
55 | Trần Thị Hoàng Anh | 10/7/1973 | Phòng Quản lý đô thị | |
56 | Bùi Lễ Hoà Bình | 16/12/1975 | Phòng Quản lý đô thị | |
57 | Ngô Châu Thanh | 11/3/1973 | Phòng Quản lý đô thị | |
58 | Nguyễn Văn Sỹ | 18/4/1982 | Phòng Quản lý đô thị | |
59 | Nguyễn Hoàng Khánh | 28/8/1980 | Văn phòng HĐND và UBND | |
60 | Nguyễn Văn Diễm | 01/5/1980 | Văn phòng HĐND và UBND | |
61 | Nguyễn Thị Minh Hải | 20/01/1977 | Văn phòng HĐND và UBND | |
62 | Nguyễn Chí Công | 9/20/1979 | Đội trật tự đô thị | |
63 | Trần Nhật Quang | 14/08/1982 | UBND phường 1 | |
64 | Võ Mạnh Hưởng | 13/01/1991 | UBND phường 1 | |
65 | Bùi Đức Khang | 30/5/1988 | UBND phường 2 | |
66 | Bùi Anh Thương | 12/9/1979 | UBND phường 2 | |
67 | Hồ Minh Hoàng | 12/09/1986 | UBND phường 3 | |
68 | Lê Văn Bình | 21/12/1981 | UBND phường 3 | |
69 | Đoàn Ngọc Phước | 3/5/1977 | UBND phường 4 | |
70 | Nguyễn Anh Vũ | 18/08/1987 | UBND phường 4 | |
71 | Trần Đại Nghĩa | 20/4/1971 | UBND phường 5 | |
72 | Đỗ Hạnh Dung | 31/05/1980 | UBND phường 7 | |
73 | Ngô Thị Doanh | 19/12/1983 | UBND phường 7 | |
74 | Trần Minh Hải | 03/07/1982 | UBND phường 7 | |
75 | Nguyễn Thị Trúc Linh | 21/11/1982 | UBND phường 8 | |
76 | Hồ Mộng Tú | 09/10/1981 | UBND phường 8 | |
77 | Đỗ Văn Tài | 10/5/1977 | UBND phường 9 | |
78 | Nguyễn Văn Tuyến | 17/8/1980 | UBND phường 10 | |
79 | Nguyễn Bảo Thái | 10/10/1984 | UBND phường 10 | |
80 | Trương Sơn Tùng | 12/2/1987 | UBND phường 10 | |
81 | Nguyễn Xuân An | 16/1/1977 | UBND phường 11 | |
82 | Lê Thiên Thắng | 4/6/1982 | UBND phường 11 | |
83 | Võ Thị Ngọc Diễm | 29/02/1983 | UBND phường 11 | |
84 | Võ Thanh Điền | 3/9/1979 | UBND phường 12 | |
85 | Phan Thị Nga | 20/01/1981 | UBND phường 12 | |
86 | Phan Văn Huỳnh | 12/09/1979 | UBND phường Thắng Nhất | |
87 | Trần Văn Toan | 20/08/1984 | UBND phườngThắng Nhất | |
88 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 13/4/1984 | UBND phường Thắng Nhì | |
89 | Trương Thị Ngọc Mai | 4/5/1990 | UBND phường Thắng Nhì | |
90 | Trần Vy Phúc | 7/2/1983 | UBND phường Thắng Tam | |
91 | Nguyễn Thị Hồi | 04/03/1991 | UBND phường Thắng Tam | |
92 | Vũ Hoàng Trung | 5/13/1986 | UBND phường Rạch Dừa | |
93 | Bạch Thị Hiệp Vân | 7/28/1981 | UBND phường Rạch Dừa | |
94 | Phạm Thị Mỹ Linh | 9/16/1989 | UBND phường Rạch Dừa | |
95 | Phạm Thị Thu Hồng | 05/03/1982 | UBND phường Nguyễn An Ninh | |
96 | Đặng Hoài Điệp | 26/2/1980 | UBND phường Nguyễn An Ninh | |
97 | Vũ Thị Lừu | 3/16/1991 | UBND xã Long Sơn | |
98 | Lê Trung Nghĩa | 1/19/1988 | UBND xã Long Sơn | |
099 | Huỳnh Thị Thanh Cần | 07/02/1980 | Văn phòng HĐND và UBND | |
100 | Nguyễn Thế Hạnh | 28/11/1983 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
101 | Đoàn Văn Hảo | 17/12/1971 | Phòng Quản lý đô thị | |
102 | Vũ Tô Hiệu | 01/01/1974 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
103 | Trần Huy Hoàng | 06/7/1985 | Phòng Quản lý đô thị | |
104 | Phạm Thị Hương | 09/4/1982 | Văn phòng HĐND và UBND | |
105 | Nguyễn Bảo Huy | 11/10/1979 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
106 | Hồ Bửu Kiếm | 08/7/1987 | Phòng Quản lý đô thị | |
107 | Tạ Ngọc Nghĩa | 06/4/1989 | Phòng Quản lý đô thị | |
108 | Lê Nguyễn Quang Nguyên | 15/11/1982 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
109 | Trần Thị Kiều Oanh | 20/01/1983 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
110 | Trần Hữu Tấn Phát | 15/8/1985 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
111 | Ngô Văn Quả | 23/01/1972 | Đội Trật tự đô thị | |
112 | Lê Hồng Quân | 10/5/1972 | Phòng Quản lý đô thị | |
113 | Nguyễn Thiên Sách | 19/7/1977 | Đội Trật tự đô thị | |
114 | Nguyễn Thị Thanh Tú | 24/5/1974 | Phòng Quản lý đô thị | |
115 | Dương Văn Thắng | 06/4/1983 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
116 | Đinh Trần Đức Thiện | 21/3/1990 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
117 | Trần Thanh Thức | 22/11/1986 | Phòng Quản lý đô thị | |
118 | Trương Văn Trí | 26/01/1973 | Đội Trật tự đô thị | |
119 | Vũ Văn Trung | 24/4/1981 | Đội Trật tự đô thị |
Hội đồng sát hạch CBCC thông báo Nội quy và Quy chế tổ chức sát hạch đến CBCC, viên chức và NLĐ tham gia sát hạch như sau:
2. Quy chế tổ chức thi sát hạch CBCC, viên chức và người lao động làm việc trong hai lĩnh vực quản lý đô thị và Tài nguyên Môi trường trên địa bàn Thành phố Vũng Tàu (vui lòng nhấp vào đây tải về)